Đọc nhanh: 凡响 (phàm hưởng). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; nhạc thường. Ví dụ : - 不同凡响 không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).. - 非同凡响 không phải tầm thường
凡响 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; tầm thường; nhạc thường
平凡的音乐
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 非同凡响
- không phải tầm thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡响
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 非同凡响
- không phải tầm thường
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
响›