Đọc nhanh: 但凡 (đãn phàm). Ý nghĩa là: phàm là; hễ; đã là; miễn. Ví dụ : - 但凡有一线希望,也要努力争取。 hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.. - 但凡过路的人,没有一个不在这儿打尖的。 hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
但凡 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàm là; hễ; đã là; miễn
凡是;只要是
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但凡
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 但凡 有 一线希望 , 也 要 努力争取
- hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
但›
凡›