Đọc nhanh: 别是 (biệt thị). Ý nghĩa là: hay là; hẳn là; chẳng lẽ là. Ví dụ : - 他这时还没来,别是不肯来吧! anh ta giờ này còn chưa đến, hẳn là không muốn đến rồi!
别是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay là; hẳn là; chẳng lẽ là
莫非是
- 他 这时 还 没来 , 别是 不肯 来 吧
- anh ta giờ này còn chưa đến, hẳn là không muốn đến rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别是
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
是›