Đọc nhanh: 凑 (thấu.tấu). Ý nghĩa là: tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập, gặp; đụng; nhân lúc, đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần. Ví dụ : - 大家凑到这里来听他讲故事。 Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.. - 我已经凑足了人数。 Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.. - 凑巧遇见他。 Vừa hay gặp được anh ấy.
凑 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập
聚集;凑合
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 我 已经 凑足 了 人数
- Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.
✪ 2. gặp; đụng; nhân lúc
碰;赶;趁
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
✪ 3. đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần
接近;挨近
- 你们 凑近 点 看看
- Các bạn lại gần chút nhìn xem.
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
✪ 4. ghép; ghép lại
将就,拼凑
- 只能 这样 凑 了
- Chỉ có thể như này ghép lại thôi.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凑
✪ 1. 凑 + Tân ngữ
Tập hợp/gom cái gì đó
- 我们 要 凑钱
- Chúng tôi phải gom tiền.
- 学校 凑 学生
- Trường tập hợp học sinh.
✪ 2. 凑 + 过来/到
Tập hợp ở đâu
- 大家 凑 过来
- Mọi người tập hợp lại đây.
- 他们 凑 到 后面 去
- Họ tập hợp ra phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 只能 这样 凑 了
- Chỉ có thể như này ghép lại thôi.
- 大伙 凑 的
- Tất cả chúng ta đều đã tham gia.
- 凑热闹 儿
- dự cuộc vui; góp vui.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›