凉爽 liángshuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lương sảng】

Đọc nhanh: 凉爽 (lương sảng). Ý nghĩa là: mát; mát mẻ. Ví dụ : - 今天的天气很凉爽。 Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.. - 这个地方总是凉爽。 Nơi này luôn luôn mát mẻ.. - 我喜欢凉爽的天气。 Tôi thích thời tiết mát mẻ.

Ý Nghĩa của "凉爽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

凉爽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mát; mát mẻ

清凉爽快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 凉爽 liángshuǎng

    - Nơi này luôn luôn mát mẻ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 凉爽 với từ khác

✪ 1. 凉快 vs 凉爽

Giải thích:

"凉爽" là cảm giác của con người, có nghĩa là cảm thấy dễ chịu vì mát mẻ.
Bên cạnh cảm giác của con người, "凉快" còn có nghĩa là nhiệt độ thời tiết không cao, thời tiết không nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉爽

  • volume volume

    - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • volume volume

    - 海风 hǎifēng ràng 天气 tiānqì 变得 biànde 凉爽 liángshuǎng

    - Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.

  • volume volume

    - 冰凉 bīngliáng de 奶茶 nǎichá hěn 爽口 shuǎngkǒu

    - Trà sữa lạnh uống rất đã.

  • volume

    - 今天 jīntiān de fēng 有点 yǒudiǎn 凉爽 liángshuǎng

    - Gió hôm nay hơi mát.

  • volume volume

    - 大叻 dàlè de 气温 qìwēn hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao