Đọc nhanh: 阴寒 (âm hàn). Ý nghĩa là: Độc ác kín ngầm..
阴寒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độc ác kín ngầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴寒
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
阴›