Đọc nhanh: 清凉 (thanh lương). Ý nghĩa là: mát lạnh; mát rượi. Ví dụ : - 清凉汽水。 nước ngọt mát lạnh.. - 清凉的薄荷味儿。 mùi bạc hà mát lạnh.
清凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát lạnh; mát rượi
凉而使人感觉爽快
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清凉
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
清›