清凉 qīngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh lương】

Đọc nhanh: 清凉 (thanh lương). Ý nghĩa là: mát lạnh; mát rượi. Ví dụ : - 清凉汽水。 nước ngọt mát lạnh.. - 清凉的薄荷味儿。 mùi bạc hà mát lạnh.

Ý Nghĩa của "清凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

清凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mát lạnh; mát rượi

凉而使人感觉爽快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt mát lạnh.

  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清凉

  • volume volume

    - 薄荷 bòhé yǒu 清凉 qīngliáng de 感觉 gǎnjué

    - Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.

  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng de 薄荷 bòhé 味儿 wèier

    - mùi bạc hà mát lạnh.

  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng 甜润 tiánrùn de 空气 kōngqì

    - không khí trong lành mát mẻ.

  • volume volume

    - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • volume volume

    - 清凉 qīngliáng 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt mát lạnh.

  • volume volume

    - 冰片 bīngpiàn 具有 jùyǒu 清凉 qīngliáng 功效 gōngxiào

    - Băng phiến có tác dụng làm mát.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 覃深 tánshēn 十分 shífēn 清凉 qīngliáng

    - Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao