阴凉 yīnliáng
volume volume

Từ hán việt: 【âm lương】

Đọc nhanh: 阴凉 (âm lương). Ý nghĩa là: râm mát; mát mẻ, bóng râm; chỗ râm. Ví dụ : - 在阴凉处存放食物。 Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.. - 这棵树下很阴凉。 Dưới gốc cây này rất mát mẻ.. - 找个阴凉儿歇一歇。 Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

Ý Nghĩa của "阴凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. râm mát; mát mẻ

太阳照不到而凉爽的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 阴凉处 yīnliángchù 存放 cúnfàng 食物 shíwù

    - Để thực phẩm ở nơi mát mẻ.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 树下 shùxià hěn 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây này rất mát mẻ.

阴凉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóng râm; chỗ râm

(阴凉儿) 阴凉的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找个 zhǎogè 阴凉 yīnliáng 儿歇 érxiē 一歇 yīxiē

    - Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.

  • volume volume

    - 树下 shùxià yǒu 一块 yīkuài 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴凉

  • volume volume

    - dào 树阴 shùyīn xià 凉快 liángkuài 一下 yīxià

    - Đến bóng râm hóng mát một lát.

  • volume volume

    - 树下 shùxià yǒu 一块 yīkuài 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây có một khoảng bóng râm.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 树下 shùxià hěn 阴凉 yīnliáng

    - Dưới gốc cây này rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 棕榈树 zōnglǘshù xià yǒu 很多 hěnduō 阴凉 yīnliáng

    - Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.

  • volume volume

    - 蘑菇 mógu 生长 shēngzhǎng zài 阴凉 yīnliáng de 地方 dìfāng

    - Nấm mọc ở nơi râm mát.

  • volume volume

    - zài 酷日 kùrì xià 人们 rénmen dōu duǒ zài 阴凉处 yīnliángchù

    - Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.

  • volume volume

    - 是因为 shìyīnwèi 老年人 lǎoniánrén 喜欢 xǐhuan 阴凉 yīnliáng

    - Đó là bởi vì người già rất thích bóng râm.

  • volume volume

    - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao