Đọc nhanh: 冷冷清清 (lãnh lãnh thanh thanh). Ý nghĩa là: Hoang vắng,lạnh lẽo, văng vắng. Ví dụ : - 冷冷清清地给抛在了这个冷酷的世界上。 Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
冷冷清清 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hoang vắng,lạnh lẽo
冷冷清清,汉语成语,拼音是lěng lěng qīng qīng,意思是死气沉沉,冷落、凄凉、寂寞。出自《红楼梦》。
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
✪ 2. văng vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷冷清清
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
清›