Đọc nhanh: 死战 (tử chiến). Ý nghĩa là: tử chiến; chiến đấu một mất một còn, liều chết chiến đấu. Ví dụ : - 决一死战。 quyết một trận sống còn.
死战 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tử chiến; chiến đấu một mất một còn
关系到生死存亡的战斗或战争
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
✪ 2. liều chết chiến đấu
拼死战斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死战
- 决 死战
- quyết chiến.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
死›