Đọc nhanh: 阿斗 (a đẩu). Ý nghĩa là: A Đấu; kẻ bất tài; đồ vô dụng; đồ hèn nhát (con Lưu Bị, thời Tam Quốc bên Trung Quốc, ví với kẻ bất tài); A Đẩu.
阿斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. A Đấu; kẻ bất tài; đồ vô dụng; đồ hèn nhát (con Lưu Bị, thời Tam Quốc bên Trung Quốc, ví với kẻ bất tài); A Đẩu
三国蜀汉后主刘禅的小名阿斗为人庸碌,后来多比喻无能的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿斗
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
阿›