Đọc nhanh: 笆斗 (ba đẩu). Ý nghĩa là: giỏ; gùi; rổ rá (đan bằng cành liễu, đáy hình bán cầu). 柳条等编成的一种容器,底为半球形.
笆斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏ; gùi; rổ rá (đan bằng cành liễu, đáy hình bán cầu). 柳条等编成的一种容器,底为半球形
笆斗,汉语词语,拼音是bā dǒu,意思是柳条编的盛器,底部半球形。柳条等编成的一种容器, 底为半球形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笆斗
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
笆›