Đọc nhanh: 下决心 (hạ quyết tâm). Ý nghĩa là: Hạ quyết tâm, dứt ý. Ví dụ : - 我下决心迎击指责我的人。 Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
下决心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ quyết tâm
- 我 下决心 迎击 指责 我 的 人
- Tôi quyết tâm nghênh chiến những người đã buộc tội tôi.
✪ 2. dứt ý
拿定主张; 决计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下决心
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 我 下定决心 去 旅行
- Tôi hạ quyết tâm đi du lịch.
- 我们 下定决心 每天 早起
- Chúng tôi hạ quyết tâm dậy sớm mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
决›
⺗›
心›