Đọc nhanh: 有决心 (hữu quyết tâm). Ý nghĩa là: xác định.
有决心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định
determined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有决心
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
⺗›
心›
有›