Đọc nhanh: 可靠 (khả kháo). Ý nghĩa là: tin cậy; đáng tin; tín nhiệm, tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin). Ví dụ : - 他很可靠,能帮我。 Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.. - 这家店可靠,东西好。 Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.. - 关键时刻他可可靠啦! Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
可靠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin cậy; đáng tin; tín nhiệm
值得相信、依靠的
- 他 很 可靠 , 能 帮 我
- Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.
- 这家 店 可靠 , 东西 好
- Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin)
形容消息等真实,让人可以相信
- 这 消息 可靠 , 是 真的
- Tin tức này đáng tin cậy, là thật đó.
- 这 情报 可靠 , 有用
- Thông tin này đáng tin cậy, có ích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可靠
✪ 1. Chủ ngữ + (很/不) + 可靠
cái gì đó đáng tin cậy/không đáng tin cậy,...
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 这 消息 很 可靠
- Tin tức này rất đáng tin cậy.
✪ 2. 可靠 + 的 + Danh từ
...đáng tin cậy
- 他 是 可靠 的 人
- Anh ấy là người đáng tin cậy.
- 老师 说 的 是 可靠 的话
- Những lời thầy cô nói là lời đáng tin cậy.
✪ 3. Tính từ + 可靠
mô tả và nhấn mạnh thêm tính chất đáng tin cậy
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 他 真诚 可靠 , 朋友 很多
- Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可靠
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他 是 可靠 的 人
- Anh ấy là người đáng tin cậy.
- 他 很 可靠 , 能 帮 我
- Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 我们 需要 一个 可靠 的 搭档
- Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.
- 他 真诚 可靠 , 朋友 很多
- Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
靠›