可靠 kěkào
volume volume

Từ hán việt: 【khả kháo】

Đọc nhanh: 可靠 (khả kháo). Ý nghĩa là: tin cậy; đáng tin; tín nhiệm, tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin). Ví dụ : - 他很可靠能帮我。 Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.. - 这家店可靠东西好。 Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.. - 关键时刻他可可靠啦! Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

Ý Nghĩa của "可靠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

可靠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tin cậy; đáng tin; tín nhiệm

值得相信、依靠的

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 可靠 kěkào 东西 dōngxī hǎo

    - Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.

  • volume volume

    - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tin cậy; đáng tin (tin tức; thông tin)

形容消息等真实,让人可以相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 消息 xiāoxi 可靠 kěkào shì 真的 zhēnde

    - Tin tức này đáng tin cậy, là thật đó.

  • volume volume

    - zhè 情报 qíngbào 可靠 kěkào 有用 yǒuyòng

    - Thông tin này đáng tin cậy, có ích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可靠

✪ 1. Chủ ngữ + (很/不) + 可靠

cái gì đó đáng tin cậy/không đáng tin cậy,...

Ví dụ:
  • volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume

    - zhè 消息 xiāoxi hěn 可靠 kěkào

    - Tin tức này rất đáng tin cậy.

✪ 2. 可靠 + 的 + Danh từ

...đáng tin cậy

Ví dụ:
  • volume

    - shì 可靠 kěkào de rén

    - Anh ấy là người đáng tin cậy.

  • volume

    - 老师 lǎoshī shuō de shì 可靠 kěkào 的话 dehuà

    - Những lời thầy cô nói là lời đáng tin cậy.

✪ 3. Tính từ + 可靠

mô tả và nhấn mạnh thêm tính chất đáng tin cậy

Ví dụ:
  • volume

    - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • volume

    - 真诚 zhēnchéng 可靠 kěkào 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可靠

  • volume volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume volume

    - shì 可靠 kěkào de rén

    - Anh ấy là người đáng tin cậy.

  • volume volume

    - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 诚实可靠 chéngshíkěkào 值得 zhíde 深交 shēnjiāo

    - Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 依靠 yīkào 全市 quánshì de 网络 wǎngluò

    - Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 真诚 zhēnchéng 可靠 kěkào 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy chân thành và đáng tin cậy, có nhiều bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao