Đọc nhanh: 冒险主义 (mạo hiểm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa mạo hiểm; chủ nghĩa phiêu lưu.
冒险主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa mạo hiểm; chủ nghĩa phiêu lưu
'左'倾机会主义的一种表现主要特点是不顾客观情况和身本条件,盲目行动, 急于求成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒险主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 这部 电影 以 冒险 为主
- Bộ phim này chủ yếu là thể loại phiêu lưu.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
冒›
险›