Đọc nhanh: 星 (tinh). Ý nghĩa là: sao; ngôi sao, tinh (thiên văn học), hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm. Ví dụ : - 星星点缀黑色天幕。 Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.. - 天上星星闪烁光芒。 Các ngôi sao trên trời lấp lánh.. - 发现新的行星。 Phát hiện hành tinh mới.
星 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. sao; ngôi sao
天空中除太阳、月亮以外,用肉眼或望远镜可以看到的发光的天体
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
✪ 2. tinh (thiên văn học)
天文学上泛指宇宙间能发光或反射光的天体,包括太阳、月亮、地球等
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
✪ 3. hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm
(星儿) 细碎或细小的东西
- 桌上 有 许多 灰尘 星
- Trên bàn có rất nhiều hạt bụi.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
✪ 4. vạch; hoa (đòn cân)
秤秆上标记斤;两;钱的小点子
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
✪ 5. sao Tinh (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 星 的 位置 很 独特
- Vị trí của sao Tinh rất độc đáo.
- 那颗星 格外 明亮
- Sao Tinh đó sáng lạ thường.
✪ 6. ngôi sao (người có tài)
比喻某种突出的、有才能的人
- 这位 影星 演技 超棒
- Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
✪ 7. sao (hình ngôi sao)
像星星的形状;常用作标志
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
✪ 8. họ Tinh
姓
- 星 老板 今天 不 上班
- Ông chủ Tinh hôm nay không đi làm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 星
✪ 1. Số từ + 颗 + 星
số lượng các ngôi sao
- 天空 有 三颗 星
- Trên bầu trời có ba ngôi sao.
- 他 找到 了 五颗星
- Anh ta đã tìm thấy năm ngôi sao.
✪ 2. 天上/明亮/最亮 + 的 + 星
ngồi sao trên trời; ngôi sao sáng nhất
- 天上 的 星 闪闪发光
- Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.
- 最亮 的 星 指引方向
- Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›