玩味 wànwèi
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn vị】

Đọc nhanh: 玩味 (ngoạn vị). Ý nghĩa là: nghiền ngẫm; suy nghĩ; cân nhắc. Ví dụ : - 他的话值得玩味。 lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.

Ý Nghĩa của "玩味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玩味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiền ngẫm; suy nghĩ; cân nhắc

细细地体会其中的意味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 值得 zhíde 玩味 wánwèi

    - lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩味

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 值得 zhíde 玩味 wánwèi

    - lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 一味 yīwèi mán

    - Không nên cứ lẩn tránh như thế.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 一味 yīwèi wán 手机 shǒujī

    - Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玩味 wánwèi 古文 gǔwén de 细节 xìjié

    - Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.

  • volume volume

    - 玩味 wánwèi 这些 zhèxiē 字句 zìjù 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao