Đọc nhanh: 玩味 (ngoạn vị). Ý nghĩa là: nghiền ngẫm; suy nghĩ; cân nhắc. Ví dụ : - 他的话值得玩味。 lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.
玩味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền ngẫm; suy nghĩ; cân nhắc
细细地体会其中的意味
- 他 的话 值得 玩味
- lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩味
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 他 的话 值得 玩味
- lời nói của anh ấy đáng được nghiền ngẫm.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 孩子 一味 玩 手机
- Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- 玩味 这些 字句 , 需要 耐心
- Phải kiên nhẫn mới cảm nhận được những câu chữ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
玩›