Đọc nhanh: 共同体 (cộng đồng thể). Ý nghĩa là: thể cộng đồng, tổ chức chung; khối cộng đồng (về mặt nào đó của một số nước). Ví dụ : - 依靠有实力、能做强做大的经销商,建立命运共同体。 Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
共同体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể cộng đồng
人们在共同条件下结成的集体
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
✪ 2. tổ chức chung; khối cộng đồng (về mặt nào đó của một số nước)
由若干国家在某一方面组成的集体组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同体
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
共›
同›