Đọc nhanh: 共同市场 (cộng đồng thị trường). Ý nghĩa là: thị trường chung. Ví dụ : - 英国自从加入共同市场以来, 与欧洲的贸易大增. Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
共同市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị trường chung
若干国家为了共同的政治、经济利益而组成的相互合作的统一市场
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同市场
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 这个 价格 小于 市场 上 其他 同类产品 的 价格
- Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›
场›
市›