Đọc nhanh: 同衾共枕 (đồng khâm cộng chẩm). Ý nghĩa là: chung chăn chung gối; chung chăn gối.
同衾共枕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung chăn chung gối; chung chăn gối
同一被、共一枕而眠形容交情深厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同衾共枕
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›
枕›
衾›