Đọc nhanh: 损公肥私 (tổn công phì tư). Ý nghĩa là: làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí công, hành vi thuần túy và ích kỷ.
损公肥私 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí công
to damage the public interest for personal profit (idiom); personal profit at public expense
✪ 2. hành vi thuần túy và ích kỷ
venal and selfish behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损公肥私
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 公司 的 损失 让 我 很 担心
- Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
损›
私›
肥›