Đọc nhanh: 过门不入 (quá môn bất nhập). Ý nghĩa là: hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước).
过门不入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước)
经过家门前不进入家中,形容尽心尽职,毫无自私自利之心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过门不入
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
过›
门›