Đọc nhanh: 公方 (công phương). Ý nghĩa là: phía nhà nước; của nhà nước. Ví dụ : - 公方代表 đại diện phía nhà nước. - 公方人员 nhân viên của nhà nước
公方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía nhà nước; của nhà nước
指公私合营企业中国家的一方 (跟''私方''相对)
- 公方代表
- đại diện phía nhà nước
- 公方 人员
- nhân viên của nhà nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公方
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
方›