Đọc nhanh: 公法 (công pháp). Ý nghĩa là: công pháp (luật học Phương Tây chỉ pháp luật có liên quan đến lợi ích quốc gia như: hiến pháp, luật hành chính...), công pháp; phép công. Ví dụ : - 国际公法 công pháp quốc tế
公法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công pháp (luật học Phương Tây chỉ pháp luật có liên quan đến lợi ích quốc gia như: hiến pháp, luật hành chính...)
西方法学中指与国家利益有关的法律,如宪法、行政法等 (区别于''私法'')
✪ 2. công pháp; phép công
指调整国际关系的准则
- 国际公法
- công pháp quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公法
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 公开 讨 这种 做法
- Công khai lên án cách làm này.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他 是 公司 的 法律顾问
- Anh ấy là cố vấn pháp lý của công ty.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
法›