Đọc nhanh: 公伤 (công thương). Ý nghĩa là: tai nạn lao động; tai nạn nghề nghiệp; bị thương khi làm việc.
公伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai nạn lao động; tai nạn nghề nghiệp; bị thương khi làm việc
职工在工作中受的伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公伤
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 她 受伤 後 获得 保险公司 的 赔偿
- Sau khi bị thương, cô ấy nhận được bồi thường từ công ty bảo hiểm.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 我 工作 受伤 了 , 但 公司 不管 我
- Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
公›