Đọc nhanh: 公认 (công nhận). Ý nghĩa là: công nhận. Ví dụ : - 他的刻苦精神是大家公认的。 tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
公认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhận
大家一致认为
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公认
- 认购 公债
- nhận mua công trái
- 他 的 聪明 是 大家 公认 的
- Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 如今 人们 公认 这 是 个 错误
- Hiện nay, mọi người công nhận đây là một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
认›