公认 gōngrèn
volume volume

Từ hán việt: 【công nhận】

Đọc nhanh: 公认 (công nhận). Ý nghĩa là: công nhận. Ví dụ : - 他的刻苦精神是大家公认的。 tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.

Ý Nghĩa của "公认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

公认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công nhận

大家一致认为

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 刻苦 kèkǔ 精神 jīngshén shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公认

  • volume volume

    - 认购 rèngòu 公债 gōngzhài

    - nhận mua công trái

  • volume volume

    - de 聪明 cōngming shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.

  • volume volume

    - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • volume volume

    - de 刻苦 kèkǔ 精神 jīngshén shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 人们 rénmen 公认 gōngrèn zhè shì 错误 cuòwù

    - Hiện nay, mọi người công nhận đây là một sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao