Đọc nhanh: 翅膀 (sí bàng). Ý nghĩa là: cánh; đôi cánh, cánh (bộ phận giống cánh). Ví dụ : - 鸟的翅膀帮助它飞翔。 Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.. - 蝴蝶的翅膀五彩斑斓。 Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.. - 这只昆虫的翅膀透明。 Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
翅膀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cánh; đôi cánh
鸟类、昆虫等动物的飞行器官,一般是成对出现的
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cánh (bộ phận giống cánh)
某个东西上形状或者作用像翅膀的部分
- 这个 风扇 的 叶片 像 翅膀
- Cánh của chiếc quạt này giống như đôi cánh.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 翅膀
✪ 1. Động từ (张开/拍打/扇动/...) + 翅膀
hành động liên quan đến đôi cánh
- 蝴蝶 轻轻 拍打 翅膀
- Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 翅膀
"翅膀" vai trò trung tâm ngữ
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翅膀
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 张开 翅膀
- dang rộng đôi cánh.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 蝴蝶 轻轻 拍打 翅膀
- Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翅›
膀›