Đọc nhanh: 党章 (đảng chương). Ý nghĩa là: điều lệ đảng; đảng chương.
党章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều lệ đảng; đảng chương
一个政党的章程,一般规定该党的总纲、组织机构、组织制度及党员的条件、权利、义务和纪律等项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
章›