Đọc nhanh: 走狗 (tẩu cẩu). Ý nghĩa là: chó săn; tay sai.
走狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó săn; tay sai
本指猎狗,今比喻受人豢养而帮助作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走狗
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
走›
tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyểnchân tay
vây cánh; chân tay; bộ hạ (mang nghĩa xấu) ̣; bộ hạbè lũ
đồng loã; tiếp tay làm bậytòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn 帮助行凶或作恶的人
đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay
nanh vuốt; tay sai; tay chân; chó săn; trảo nhachân tay
kẻ cướp
ma cọp vồ
kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú