Đọc nhanh: 鹰犬 (ưng khuyển). Ý nghĩa là: tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyển, chân tay.
鹰犬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay sai; chó săn; khuyển ưng; ưng khuyển
打猎所用的鹰和狗比喻受驱使、做爪牙的人
✪ 2. chân tay
差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹰犬
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 鹰瞵鹗视
- nhìn trừng trừng như cú vọ.
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 感觉 就 像 在 看 凶残 比特 犬 跟 小鸡
- Nó giống như một trong những video mà pit bull
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
鹰›