dǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đảng】

Đọc nhanh: (đảng). Ý nghĩa là: Đảng; chính đảng, bè cánh; bè đảng; bè lũ, thân tộc; họ hàng. Ví dụ : - 党的目标是服务于人民。 Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.. - 他加入了一个政党。 Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.. - 这个党偷偷策划了行动。 Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Đảng; chính đảng

政党,在中国特指中国共产党

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǎng de 目标 mùbiāo shì 服务 fúwù 人民 rénmín

    - Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 一个 yígè 政党 zhèngdǎng

    - Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.

✪ 2. bè cánh; bè đảng; bè lũ

由私人利害关系结成的集团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè dǎng 偷偷 tōutōu 策划 cèhuà le 行动 xíngdòng

    - Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.

  • volume volume

    - 那个 nàgè dǎng 不断 bùduàn zài 扩展 kuòzhǎn 势力 shìli

    - Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.

✪ 3. thân tộc; họ hàng

指亲族

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 宗党 zōngdǎng

    - Anh ấy là thân tộc của tôi.

  • volume volume

    - 父党 fùdǎng 常常 chángcháng 聚会 jùhuì

    - Họ hàng bên cha thường hay tụ họp.

✪ 4. họ Đảng

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǎng 老师 lǎoshī 今天 jīntiān zài 学校 xuéxiào

    - Thầy Đảng hôm nay không có ở trường.

  • volume volume

    - dǎng 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Đảng là bạn của tôi.

✪ 5. tộc Đảng Hạng (Trung Quốc)

中国古代羌族的一支

Ví dụ:
  • volume volume

    - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • volume volume

    - 西夏 xīxià shì 党项族 dǎngxiàngzú 建立 jiànlì de

    - Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bênh; bao che; bênh vực

偏私;偏袒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn dǎng le 那个 nàgè 员工 yuángōng

    - Ông chủ bao che cho nhân viên đó.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dǎng 自己 zìjǐ de 朋友 péngyou

    - Anh ta luôn bênh vực bạn mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǎng le 公正 gōngzhèng de 行为 xíngwéi

    - Họ bao che cho hành vi bất công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 党 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 领导 lǐngdǎo dǎng le 公正 gōngzhèng de 决策 juécè

    - Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.

  • volume

    - 总是 zǒngshì dǎng 自己 zìjǐ de 亲属 qīnshǔ

    - Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - zài 党校 dǎngxiào 学习 xuéxí le 两年 liǎngnián

    - Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.

  • volume volume

    - shì 拆白党 chāibáidǎng

    - nó là một tên lừa đảo

  • volume volume

    - shì zài dǎng de rén

    - Anh ấy là người trong đảng.

  • volume volume

    - shì de 宗党 zōngdǎng

    - Anh ấy là thân tộc của tôi.

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • volume volume

    - 入党 rùdǎng 看做 kànzuò shì 平生 píngshēng de 大事 dàshì

    - anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao