Đọc nhanh: 党 (đảng). Ý nghĩa là: Đảng; chính đảng, bè cánh; bè đảng; bè lũ, thân tộc; họ hàng. Ví dụ : - 党的目标是服务于人民。 Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.. - 他加入了一个政党。 Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.. - 这个党偷偷策划了行动。 Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.
党 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng; chính đảng
政党,在中国特指中国共产党
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 他 加入 了 一个 政党
- Anh ấy đã gia nhập một chính đảng.
✪ 2. bè cánh; bè đảng; bè lũ
由私人利害关系结成的集团
- 这个 党 偷偷 策划 了 行动
- Bè lũ này lén lút lên kế hoạch hành động.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
✪ 3. thân tộc; họ hàng
指亲族
- 他 是 我 的 宗党
- Anh ấy là thân tộc của tôi.
- 父党 常常 聚会
- Họ hàng bên cha thường hay tụ họp.
✪ 4. họ Đảng
姓
- 党 老师 今天 不 在 学校
- Thầy Đảng hôm nay không có ở trường.
- 党 先生 是 我 的 朋友
- Ông Đảng là bạn của tôi.
✪ 5. tộc Đảng Hạng (Trung Quốc)
中国古代羌族的一支
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
党 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bênh; bao che; bênh vực
偏私;偏袒
- 老板 党 了 那个 员工
- Ông chủ bao che cho nhân viên đó.
- 他 总是 党 自己 的 朋友
- Anh ta luôn bênh vực bạn mình.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 党
✪ 1. 党 + Tân ngữ
- 领导 党 了 不 公正 的 决策
- Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.
- 他 总是 党 自己 的 亲属
- Anh ta luôn bao che cho người thân của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 他 是 个 拆白党
- nó là một tên lừa đảo
- 他 是 在 党 的 人
- Anh ấy là người trong đảng.
- 他 是 我 的 宗党
- Anh ấy là thân tộc của tôi.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›