拆白党 chāi bái dǎng
volume volume

Từ hán việt: 【sách bạch đảng】

Đọc nhanh: 拆白党 (sách bạch đảng). Ý nghĩa là: bọn lừa đảo; băng lừa đảo; tên lừa đảo (phương ngôn Ngô). Ví dụ : - 他是个拆白党。 nó là một tên lừa đảo

Ý Nghĩa của "拆白党" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拆白党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọn lừa đảo; băng lừa đảo; tên lừa đảo (phương ngôn Ngô)

(吴方言) 指骗取财物的流氓集团或者个别的骗子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 拆白党 chāibáidǎng

    - nó là một tên lừa đảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆白党

  • volume volume

    - 黑白电视 hēibáidiànshì

    - Ti-vi trắng đen.

  • volume volume

    - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 全部 quánbù 拆掉 chāidiào

    - Không càn phá bỏ toàn bộ

  • volume volume

    - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • volume volume

    - shì 拆白党 chāibáidǎng

    - nó là một tên lừa đảo

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao