Đọc nhanh: 免费携带行李限额 (miễn phí huề đới hành lí hạn ngạch). Ý nghĩa là: Định mức hành lý mang theo miễn phí.
免费携带行李限额 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định mức hành lý mang theo miễn phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免费携带行李限额
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
带›
携›
李›
行›
费›
限›
额›