Đọc nhanh: 提取行李 (đề thủ hành lí). Ý nghĩa là: Hành lý xách tay. Ví dụ : - 他到车站去提取行李。 anh ấy ra ga lấy hành lý.
提取行李 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành lý xách tay
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提取行李
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
提›
李›
行›