Các biến thể (Dị thể) của 额

  • Cách viết khác

    𩓘

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 额 theo âm hán việt

额 là gì? (Ngạch). Bộ Hiệt (+9 nét). Tổng 15 nét but (フノフフノ). Từ ghép với : Tóc ngắn che lấp cả trán, Hoàn thành vượt mức kế hoạch, Số lượng theo mức đã định Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trán (trên đầu)
  • 2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trán

- Tóc ngắn che lấp cả trán

* ② Mức

- Hoàn thành vượt mức kế hoạch

- Số lượng theo mức đã định

Từ ghép với 额