Đọc nhanh: 飞机的全重 (phi cơ đích toàn trọng). Ý nghĩa là: Trọng lượng máy bay.
飞机的全重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng lượng máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机的全重
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
机›
的›
重›
飞›