飞机的全重 fēijī de quán zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【phi cơ đích toàn trọng】

Đọc nhanh: 飞机的全重 (phi cơ đích toàn trọng). Ý nghĩa là: Trọng lượng máy bay.

Ý Nghĩa của "飞机的全重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞机的全重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trọng lượng máy bay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞机的全重

  • volume volume

    - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

  • volume volume

    - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • volume volume

    - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • volume volume

    - 全球 quánqiú de 危机 wēijī 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严重 yánzhòng de 危机 wēijī

    - Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • volume volume

    - yào zuò 好久 hǎojiǔ de 飞机 fēijī 海牙 hǎiyá

    - Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 完全 wánquán 投机 tóujī

    - Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao