Đọc nhanh: 移玉 (di ngọc). Ý nghĩa là: quá bộ, dời gót.
移玉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá bộ
请人前来的敬辞
✪ 2. dời gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移玉
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 发现 一块 浑朴 的 美玉
- Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
移›
Làm Ơn, Xin Phiền
Đến Thăm
hạ mình; hạ cố
quang lâm; vinh hạnh được ngài đến thăm (lời nói kính trọng, nói khi người khác đến thăm mình)hạ cố (lời nói kính trọng, nói khi mời đến thăm người khác)
đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm
hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm