Đọc nhanh: 光溜 (quang lựu). Ý nghĩa là: sáng bóng; nhẵn bóng; bóng. Ví dụ : - 这种道林纸比电光纸还光溜。 loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
光溜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bóng; nhẵn bóng; bóng
光滑;滑溜
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光溜
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
溜›