Đọc nhanh: 光溜溜 (quang lựu lựu). Ý nghĩa là: trơn; trơn bóng; nhẵn bóng, trần truồng; trần trùng trục; trơ trụi; nồng nỗng, trụi nhẵn. Ví dụ : - 她走在光溜溜的冰上有点害怕。 đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.. - 院子里种上点花儿,省得光溜溜的不好看。 trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.. - 孩子们脱得光溜溜的在河里洗澡。 Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
光溜溜 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trơn; trơn bóng; nhẵn bóng
光溜溜的:形容光滑
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
✪ 2. trần truồng; trần trùng trục; trơ trụi; nồng nỗng
形容地面、物体、身体上没有遮盖的样子
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
✪ 3. trụi nhẵn
形容光滑
✪ 4. bóng láng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光溜溜
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
溜›