Đọc nhanh: 公允 (công duẫn). Ý nghĩa là: công bằng hợp lý; công bằng xác đáng. Ví dụ : - 他的评论有失公允。 Lời nói của anh ấy không công bằng.. - 这个决定有失公允。 Quyết định này không công bằng.. - 这种做法有失公允。 Cách làm này thiếu công bằng.
公允 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bằng hợp lý; công bằng xác đáng
公平恰当
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 这个 决定 有失公允
- Quyết định này không công bằng.
- 这种 做法 有失公允
- Cách làm này thiếu công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公允
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 评判 公允
- phán xét công bằng.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 这个 决定 有失公允
- Quyết định này không công bằng.
- 这种 做法 有失公允
- Cách làm này thiếu công bằng.
- 公司 允许 员工 请假 一周
- Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
公›