Đọc nhanh: 俯允 (phủ duẫn). Ý nghĩa là: kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương). Ví dụ : - 承蒙俯允所请,不胜感激。 được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
俯允 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương)
敬辞,称对方或上级允许
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯允
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 俯伏 听命
- phủ phục nghe lệnh
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
允›