俯允 fǔyǔn
volume volume

Từ hán việt: 【phủ duẫn】

Đọc nhanh: 俯允 (phủ duẫn). Ý nghĩa là: kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương). Ví dụ : - 承蒙俯允所请不胜感激。 được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

Ý Nghĩa của "俯允" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俯允 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính xin; cúi xin cho phép; rộng lòng cho phép; đoái xin (được phép cấp trên hay đối phương)

敬辞,称对方或上级允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯允

  • volume volume

    - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

  • volume volume

    - 恳请 kěnqǐng nín 俯允 fǔyǔn 此事 cǐshì

    - Kính xin ngài đồng ý việc này.

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 俯伏 fǔfú 听命 tīngmìng

    - phủ phục nghe lệnh

  • volume volume

    - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • volume volume

    - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 他们 tāmen de 允许 yǔnxǔ le ma

    - Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
    • Bảng mã:U+4FEF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHU (戈竹山)
    • Bảng mã:U+5141
    • Tần suất sử dụng:Rất cao