Đọc nhanh: 偃旗 (yển kì). Ý nghĩa là: hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh, ngừng phê bình; ngừng công kích.
偃旗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh
放倒軍旗,停打軍鼓,指秘密行軍,不暴露目標,也指停止戰斗。
✪ 2. ngừng phê bình; ngừng công kích
比喻停止批評、攻擊等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偃旗
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 偃卧
- nằm ngửa
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偃›
旗›