Đọc nhanh: 偃武修文 (yển vũ tu văn). Ý nghĩa là: ngừng chiến tranh, chăm lo văn hoá giáo dục.
偃武修文 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng chiến tranh, chăm lo văn hoá giáo dục
停止武备,提倡文教
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偃武修文
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 导师 在 修改 我 的 论文
- Giáo viên hướng dẫn đang sửa luận văn của tôi.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 他 在 文学 上 很 有 修养
- Anh ấy rất có trình độ về văn học.
- 文件 见 修改 过 了
- Tài liệu đã bị chỉnh sửa.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
偃›
文›
武›