艺术品修复 yìshù pǐn xiūfù
volume volume

Từ hán việt: 【nghệ thuật phẩm tu phục】

Đọc nhanh: 艺术品修复 (nghệ thuật phẩm tu phục). Ý nghĩa là: Phục chế các tác phẩm nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "艺术品修复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

艺术品修复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phục chế các tác phẩm nghệ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术品修复

  • volume volume

    - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • volume volume

    - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - cháng 品评 pǐnpíng 艺术 yìshù

    - Cô ấy thường đánh giá nghệ thuật.

  • - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ 堪称 kānchēng 艺术品 yìshùpǐn

    - Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó 收藏 shōucáng 各种 gèzhǒng 艺术品 yìshùpǐn

    - Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.

  • volume volume

    - 赞美 zànměi le de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao