Đọc nhanh: 修盖 (tu cái). Ý nghĩa là: sửa nhà; xây nhà.
修盖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa nhà; xây nhà
修建 (房屋)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修盖
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
盖›