Đọc nhanh: 待修复区 (đãi tu phục khu). Ý nghĩa là: Đất chờ sửa lại.
待修复区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất chờ sửa lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待修复区
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他 一直 在 待 她 的 回复
- Anh ấy vẫn luôn chờ câu trả lời của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
区›
复›
待›