Đọc nhanh: 诺言 (nặc ngôn). Ý nghĩa là: lời hứa; lời cam kết. Ví dụ : - 他总是兑现他的诺言。 Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.. - 我们需要遵守诺言。 Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.
诺言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa; lời cam kết
应允别人的话
- 他 总是 兑现 他 的 诺言
- Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.
- 我们 需要 遵守 诺言
- Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诺言
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 我们 必须 遵守 诺言
- Chúng ta phải giữ lời hứa.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 他 总是 兑现 他 的 诺言
- Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.
- 我们 需要 遵守 诺言
- Chúng ta cần phải tuân thủ lời hứa.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
诺›