Đọc nhanh: 信纸 (tín chỉ). Ý nghĩa là: giấy viết thư. Ví dụ : - 一沓信纸 một xấp giấy viết thơ.. - 信纸用完了。 Giấy viết thư dùng hết rồi.. - 信纸叫风给刮跑了。 giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
信纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy viết thư
供写信用的纸
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信纸
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 信纸 用 完 了
- Giấy viết thư dùng hết rồi.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 信纸 叫风 给 刮 跑 了
- giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
纸›