Đọc nhanh: 信赖区间 (tín lại khu gian). Ý nghĩa là: khoảng tin cậy (thống kê).
信赖区间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng tin cậy (thống kê)
confidence interval (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赖区间
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 对 他 的 建议 很 信赖
- Tôi rất tin tưởng vào lời khuyên của anh ấy.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
区›
赖›
间›